Bạn đang mong muốn nhượng quyền thương hiệu thời trang ONOFF. Bạn chưa biết các thông tin về thương hiệu này và muốn biết giá nhượng quyền ONOFF là bao nhiêu? Tổng chi phí đầu khi cho 1 cửa hàng thời trang ONOFF sẽ tốn bao nhiêu tiền? Những điều kiện về mặt bằng và đầu tư ra sao?
Phí nhượng quyền ONOFF
ONOFF không thu phí nhượng quyền, đảm bảo quyền lợi tốt nhất cho nhà đầu tư. ONOFF liên tục thực hiện các chiến dịch truyền thông theo mùa và theo BST trong năm, đảm bảo thương hiệu luôn được cập nhật với người tiêu dùng.
ONOFF chịu chi phí toàn bộ các chương trình khuyến mại giảm giá, kích khích người tiêu dùng mua hàng. Ngoài các thiết bị an ninh, ONOFF chi trả 100% chi phí nội thất, biển hiệu và các dụng cụ liên quan tới trưng bày sản phẩm.
Các hỗ trợ khác khi nhượng quyền ONOFF
ONOFF cung cấp phần mềm quản lý bán hàng, hỗ trợ thiết lập, trưng bày và khai trương cửa hàng. Ngoài ra, đội ngũ bán lẻ sẽ đào tạo nhân viên, hỗ trợ đối tác phân tích doanh số và vận hành cửa hàng.
Cửa hàng tiêu chuẩn ONOFF được quy định trung bình đạt 45m2 và chiều rộng mặt tiền từ 3,3m trở lên. Cửa hàng được thiết kế thân thiện, phù hợp với thói quen di chuyển và chọn lựa của khách hàng. Sản phẩm được trưng bày với kích thước và diện tích hợp lý, bài trí POSM làm nổi bật công năng của từng dòng hàng, hướng dẫn người mua một cách dễ dàng.
Các chi phí cho 1 cửa hàng ONOFF
– Chi phí mặt bằng: 90 triệu
– Đặt cọc: 60 triệu
– Trả trước: 30 triệu
– Cải tạo mặt bằng: 50,000,000
– Chi phí nội thất, dụng cụ trưng bày và TV: 0
– Thiết bị thanh toán: 13,653,000
– Đặt cọc hàng: 195,000,000
– Chi phí nhượng quyền: 0
– Chi phí vận hành hàng tháng: 15,568,169
– Lương nhân viên: 10,000,000
– Chi phí hoạt động cửa hàng: 3,800,000
Chi phí dự tính
– Chi phí thuê mặt bằng: 30
– Chi phí khấu hao: 1,768,139
(Khấu hao trong vòng 3 năm)
GIÁ TRỊ ĐẦU TƯ | |
Cải tạo mặt bằng | 50,000,000 |
Thiết bị thanh toán | 13,653,000 |
Phí nhượng quyền | Không mất chi phí |
TỔNG CỘNG | 63,653,000 |
MỤC TIÊU DOANH SỐ CỬA HÀNG | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |
Doanh số tháng | 200,000,000 | 307,890,811 | 426,192,889 |
Tăng trưởng/ tháng | 4% | 3% | 3% |
TỔNG CỘNG | 3,005,161,092 | 4,369,595,495 | 6,048,542,086 |
HIỆU QUẢ KINH DOANH CHO NGƯỜI NHƯỢNG QUYỀN | |||
Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | |
Doanh thu (35% doanh số) | 1,051,806,382 | 1,529,358,423 | 2,116,989,730 |
Chi phí | 186,818,027 | 186,818,027 | 186,818,027 |
Lợi nhuận | 864,988,356 | 1,342,540,397 | 1,930,171,703 |
Tỷ suất LN/DT | 82.24% | 87.78% | 91.18% |
Tỷ suất LN/vốn đầu tư | 1,358.91% | 2,109.15% | 3,032.33% |
Dự kiến có lãi bắt đầu từ tháng thứ 01 và hòa vốn vào tháng 02
Tỷ suất lợi nhuận/ vốn đầu tư đạt:
1,358.91%
cho năm đầu tiên.